Thực đơn
Mật_nghị_Hồng_y_2013 Tiến trìnhMặc dù ở thời điểm đó, Giáo hội Công giáo có 209 hồng y còn sống nhưng sẽ chỉ có 117 vị hồng y được quyền tham gia Mật nghị Hồng y 2013 (vì những vị nào từ 80 tuổi trở lên trước ngày trống tòa giáo hoàng sẽ không còn quyền tham gia mật nghị nữa)[7]. Đây là quy định do Giáo hoàng Phaolô VI ban hành năm 1970 và được Giáo hoàng Gioan Phaolô II sửa đổi năm 1996.
Ưu tiên[8] | Tên, tên rửa tội[9] | Ngày sinh[10] | Quốc gia[11] | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Re, Giovanni Battista | 01934-01-30 30 tháng 1 năm 1934 | Ý | Hồng y giám mục lâu nhất |
2 | Bertone, S.D.B., Tarcisio | 01934-12-02 2 tháng 12 năm 1934 | Ý | Quốc vụ khanh |
3 | Naguib, Antonios | 01935-03-18 18 tháng 3 năm 1935 | Ai Cập | Thượng Phụ Copte Ai Cập |
4 | Raï, O.M.M., Béchara Boutros | 01940-02-25 25 tháng 2 năm 1940 | Liban | Thượng phụ Maronite |
5 | Danneels, Godfried | 01933-06-05 5 tháng 6 năm 1933 | Bỉ | Hồng y linh mục lâu nhất |
6 | Meisner, Joachim | 01933-12-25 25 tháng 12 năm 1933 | Đức | |
7 | López Rodríguez, Nicolás de Jesús | 01936-10-31 31 tháng 10 năm 1936 | Cộng hòa Dominica | |
8 | Mahony, Roger Michael | 01936-02-27 27 tháng 2 năm 1936 | Hoa Kỳ | |
9 | Darmaatmadja, S.J., Julius Riyadi | 01934-12-20 20 tháng 12 năm 1934 | Indonesia | Không tham dự |
10 | Ortega y Alamino, Jaime Lucas | 01936-10-18 18 tháng 10 năm 1936 | Cuba | |
11 | Turcotte, Jean-Claude | 01936-06-26 26 tháng 6 năm 1936 | Canada | |
12 | Puljić, Vinko | 01945-09-08 8 tháng 9 năm 1945 | Bosnia và Herzegovina | |
13 | Sandoval Íñiguez, Juan | 01933-03-28 28 tháng 3 năm 1933 | Mexico | |
14 | Rouco Varela, Antonio María | 01936-08-24 24 tháng 8 năm 1936 | Tây Ban Nha | |
15 | Tettamanzi, Dionigi | 01934-03-14 14 tháng 3 năm 1934 | Ý | |
16 | Pengo, Polycarp | 01944-08-05 5 tháng 8 năm 1944 | Tanzania | |
17 | Schönborn, O.P., Christoph | 01945-01-22 22 tháng 1 năm 1945 | Áo | |
18 | Rivera Carrera, Norberto | 01942-06-06 6 tháng 6 năm 1942 | Mexico | |
19 | George, O.M.I., Francis Eugene | 01937-01-16 16 tháng 1 năm 1937 | Hoa Kỳ | |
20 | Grocholewski, Zenon | 01939-10-11 11 tháng 10 năm 1939 | Ba Lan | |
21 | Sepe, Crescenzio | 01943-06-02 2 tháng 6 năm 1943 | Ý | |
22 | Kasper, Walter | 01933-03-05 5 tháng 3 năm 1933 | Đức | Hồng y lớn tuổi nhất |
23 | Dias, Ivan | 01936-04-14 14 tháng 4 năm 1936 | Ấn Độ | |
24 | Agnelo, Geraldo Majella | 01933-10-19 19 tháng 10 năm 1933 | Brasil | |
25 | Bačkis, Audrys Juozas | 01937-02-01 1 tháng 2 năm 1937 | Lithuania | |
26 | Errázuriz Ossa, ISch, Francisco Javier | 01933-09-05 5 tháng 9 năm 1933 | Chile | |
27 | Terrazas Sandoval, C.SS.R., Julio | 01936-03-07 7 tháng 3 năm 1936 | Bolivia | |
28 | Napier, O.F.M., Wilfrid Fox | 01941-03-08 8 tháng 3 năm 1941 | Nam Phi | |
29 | Rodríguez Maradiaga, S.D.B., Óscar Andrés | 01942-12-29 29 tháng 12 năm 1942 | Honduras | |
30 | Cipriani Thorne, Juan Luis | 01943-12-28 28 tháng 12 năm 1943 | Peru | |
31 | Hummes, O.F.M., Cláudio | 01934-08-08 8 tháng 8 năm 1934 | Brazil | |
32 | Bergoglio, S.J., Jorge Mario | 01936-12-17 17 tháng 12 năm 1936 | Argentina | Giáo hoàng Phanxicô |
33 | Policarpo, José da Cruz | 01936-02-26 26 tháng 2 năm 1936 | Bồ Đào Nha | |
34 | Poletto, Severino | 01933-03-18 18 tháng 3 năm 1933 | Ý | |
35 | Lehmann, Karl | 01936-05-16 16 tháng 5 năm 1936 | Đức | |
36 | Scola, Angelo | 01941-11-07 7 tháng 11 năm 1941 | Đức | |
37 | Okogie, Anthony Olubunmi | 01936-06-16 16 tháng 6 năm 1936 | Nigeria | |
38 | Zubeir Wako, Gabriel | 01941-02-27 27 tháng 2 năm 1941 | Sudan | |
39 | Amigo Vallejo, O.F.M., Carlos | 01934-08-23 23 tháng 8 năm 1934 | Tây Ban Nha | |
40 | Rigali, Justin Francis | 01935-04-19 19 tháng 4 năm 1935 | Hoa Kỳ | |
41 | O'Brien, Keith Michael Patrick | 01938-03-17 17 tháng 3 năm 1938 | Vương quốc Anh | Không tham dự |
42 | Antonelli, Ennio | 01936-11-18 18 tháng 11 năm 1936 | Ý | |
43 | Turkson, Peter Kodwo Appiah | 01948-10-11 11 tháng 10 năm 1948 | Ghana | |
44 | Toppo, Telesphore Placidus | 01939-10-15 15 tháng 10 năm 1939 | Ấn Độ | |
45 | Pell, George | 01941-04-08 8 tháng 4 năm 1941 | Úc | |
46 | Bozanić, Josip | 01949-03-20 20 tháng 3 năm 1949 | Croatia | |
47 | Gioan Baotixita Phạm Minh Mẫn | 01934-03-05 5 tháng 3 năm 1934 | Việt Nam | Hồng y đến muộn nhất |
48 | Barbarin, Philippe | 01950-10-17 17 tháng 10 năm 1950 | Pháp | |
49 | Erdö, Péter | 01952-06-25 25 tháng 6 năm 1952 | Hungary | |
50 | Ouellet, P.S.S., Marc | 01944-06-08 8 tháng 6 năm 1944 | Canada | |
51 | Vallini, Agostino | 01940-04-17 17 tháng 4 năm 1940 | Ý | |
52 | Urosa Savino, Jorge Liberato | 01942-08-28 28 tháng 8 năm 1942 | Venezuela | |
53 | Ricard, Jean-Pierre | 01944-09-25 25 tháng 9 năm 1944 | Pháp | |
54 | Cañizares Llovera, Antonio | 01945-10-10 10 tháng 10 năm 1945 | Tây Ban Nha | |
55 | O'Malley, O.F.M.Cap., Seán Patrick | 01944-06-29 29 tháng 6 năm 1944 | Hoa Kỳ | |
56 | Dziwisz, Stanisław | 01939-04-27 27 tháng 4 năm 1939 | Ba Lan | |
57 | Caffarra, Carlo | 01938-06-01 1 tháng 6 năm 1938 | Ý | |
58 | Brady, Seán Baptist | 01939-08-16 16 tháng 8 năm 1939 | Ireland | |
59 | Martínez Sistach, Lluís | 01937-04-29 29 tháng 4 năm 1937 | Tây Ban Nha | |
60 | Vingt-Trois, André | 01942-11-07 7 tháng 11 năm 1942 | Pháp | |
61 | Bagnasco, Angelo | 01943-02-14 14 tháng 2 năm 1943 | Ý | |
62 | Sarr, Théodore-Adrien | 01936-11-28 28 tháng 11 năm 1936 | Senegal | |
63 | Gracias, Oswald | 01944-12-24 24 tháng 12 năm 1944 | Ấn Độ | |
64 | Robles Ortega, Francisco | 01949-03-02 2 tháng 3 năm 1949 | Mexico | |
65 | DiNardo, Daniel Nicholas | 01949-05-23 23 tháng 5 năm 1949 | Hoa Kỳ | |
66 | Scherer, Odilo Pedro | 01949-09-21 21 tháng 9 năm 1949 | Brasil | |
67 | Njue, John | 01944 1944 | Kenya | |
68 | Vela Chiriboga, Raúl Eduardo | 01934-01 tháng 1 năm 1934 | Ecuador | |
69 | Monsengwo Pasinya, Laurent | 01939-10-07 7 tháng 10 năm 1939 | Cộng hòa Dân chủ Congo | |
70 | Romeo, Paolo | 01938-02-20 20 tháng 2 năm 1938 | Ý | |
71 | Wuerl, Donald William | 01940-11-12 12 tháng 11 năm 1940 | Hoa Kỳ | |
72 | Assis, Raymundo Damasceno | 01937-02-15 15 tháng 2 năm 1937 | Brasil | |
73 | Nycz, Kazimierz | 01950-02-01 1 tháng 2 năm 1950 | Ba Lan | |
74 | Patabendige Don, Albert Malcolm Ranjith | 01947-11-15 15 tháng 11 năm 1947 | Sri Lanka | |
75 | Marx, Reinhard | 01953-09-21 21 tháng 9 năm 1953 | Đức | |
76 | Alencherry, George | 01945-04-19 19 tháng 4 năm 1945 | Ấn Độ | |
77 | Collins, Thomas Christopher | 01947-01-16 16 tháng 1 năm 1947 | Canada | |
78 | Duka, O.P., Dominik Jaroslav | 01943-04-26 26 tháng 4 năm 1943 | Cộng hòa Séc | |
79 | Eijk, Willem Jacobus | 01953-06-22 22 tháng 6 năm 1953 | Hà Lan | |
80 | Betori, Giuseppe | 01947-02-25 25 tháng 2 năm 1947 | Ý | |
81 | Dolan, Timothy Michael | 01950-02-06 6 tháng 2 năm 1950 | Hoa Kỳ | |
82 | Woelki, Ranier Maria | 01956-08-18 18 tháng 8 năm 1956 | Đức | |
83 | Thang Hán, Gioan | 01939-07-31 31 tháng 7 năm 1939 | Hồng Kông, Trung Quốc | |
84 | Thottunkal, Baselios Cleemis | 01959-06-15 15 tháng 6 năm 1959 | Ấn Độ | Hồng y trẻ nhất |
85 | Onaiyekan, John Olorunfemi | 01944-01-29 29 tháng 1 năm 1944 | Nigeria | |
86 | Salazar Gómez, Rubén | 01942-09-22 22 tháng 9 năm 1942 | Colombia | |
87 | Tagle, Luis Antonio Gokim | 01957-06-21 21 tháng 6 năm 1957 | Philippines | |
88 | Tauran, Jean-Louis | 01943-04-03 3 tháng 4 năm 1943 | Pháp | Hồng y phó tế lâu nhất |
89 | Nicora, Attilio | 01937-03-16 16 tháng 3 năm 1937 | Ý | |
90 | Levada, William Joseph | 01936-06-15 15 tháng 6 năm 1936 | Hoa Kỳ | |
91 | Rodé, C.M., Franc | 01934-09-23 23 tháng 9 năm 1934 | Slovenia | |
92 | Sandri, Leonardo | 01943-11-18 18 tháng 11 năm 1943 | Argentina | |
93 | Lajolo, Giovanni | 01935-01-03 3 tháng 1 năm 1935 | Ý | |
94 | Cordes, Paul Josef | 01934-09-05 5 tháng 9 năm 1934 | Đức | |
95 | Comastri, Angelo | 01943-09-17 17 tháng 9 năm 1943 | Ý | |
96 | Ryłko, Stanisław | 01945-07-04 4 tháng 7 năm 1945 | Ba Lan | |
97 | Farina, S.D.B., Raffaele | 01933-09-24 24 tháng 9 năm 1933 | Ý | |
98 | Amato, S.D.B., Angelo | 01938-06-08 8 tháng 6 năm 1938 | Ý | |
99 | Sarah, Robert | 01945-06-15 15 tháng 6 năm 1945 | Guinea | |
100 | Monterisi, Francesco | 01934-05-28 28 tháng 5 năm 1934 | Ý | |
101 | Burke, Raymond Leo | 01948-06-30 30 tháng 6 năm 1948 | Hoa Kỳ | |
102 | Koch, Kurt | 01950-03-15 15 tháng 3 năm 1950 | Thụy Sĩ | |
103 | Sardi, Paolo | 01934-09-01 1 tháng 9 năm 1934 | Ý | |
104 | Piacenza, Mauro | 01944-09-15 15 tháng 9 năm 1944 | Ý | |
105 | De Paolis, C.S., Velasio | 01935-09-19 19 tháng 9 năm 1935 | Ý | |
106 | Ravasi, Gianfranco | 01942-10-18 18 tháng 10 năm 1942 | Ý | |
107 | Filoni, Fernando | 01946-04-15 15 tháng 4 năm 1946 | Ý | |
108 | Monteiro de Castro, Manuel | 01938-03-29 29 tháng 3 năm 1938 | Bồ Đào Nha | |
109 | Abril y Castelló, Santos | 01935-09-21 21 tháng 9 năm 1935 | Tây Ban Nha | |
110 | Vegliò, Antonio Maria | 01938-02-03 3 tháng 2 năm 1938 | Ý | |
111 | Bertello, Giuseppe | 01942-10-01 1 tháng 10 năm 1942 | Ý | |
112 | Coccopalmerio, Francesco | 01938-03-06 6 tháng 3 năm 1938 | Ý | |
113 | Aviz, João Braz de | 01947-04-24 24 tháng 4 năm 1947 | Brasil | |
114 | O'Brien, Edwin Frederick | 01939-04-08 8 tháng 4 năm 1939 | Hoa Kỳ | |
115 | Calcagno, Domenico | 01943-02-03 3 tháng 2 năm 1943 | Ý | |
116 | Versaldi, Giuseppe | 01943-07-30 30 tháng 7 năm 1943 | Ý | |
117 | Harvey, James Michael | 01949-10-20 20 tháng 10 năm 1949 | Hoa Kỳ | |
Số các Hồng y cử tri theo châu lục | |
Italia | 28 |
Châu Âu (ngoài Ý) | 32 |
Bắc Mỹ | 20 |
Nam Mỹ | 13 |
Châu Phi | 11 |
Châu Á & châu Úc | 11 |
Tổng số cử tri | 115 |
---|---|
Không tham dự | |
Giáo hoàng từ nhiệm | Biển Đức XVI |
Tân Giáo hoàng | Phanxicô |
Mặc dù trên nguyên tắc, các hồng y có thể chọn bất kỳ người nam nào đã được chịu phép Thanh Tẩy theo nghi thức Công giáo để bầu làm Giáo hoàng, nhưng từ năm 1389, họ đã luôn chọn một hồng y trong đoàn. Đối với cuộc mật nghị 2013, một số cơ quan truyền thông dự đoán những hồng y sau đây là những ứng viên sáng giá cho người kế nhiệm Biển Đức XVI: Christoph Schönborn của Áo, Luis Antonio Tagle của Philippines, Peter Turkson của Ghana, Marc Ouellet của Canada và Angelo Scola của Ý[15]. Ngoài ra còn có một số vị hồng y khác đáng được chú ý là Leonardo Sandri của Argentina và Timothy Michael Dolan của Hoa Kỳ.
Năm 1996, Giáo hoàng Gioan Phaolô II đã sửa luật bầu Giáo hoàng: cân nhắc việc tính số phiếu chiếm đa số đơn sau khi mật viện kéo dài lâu và bế tắc. Trước đây, việc bỏ phiếu sẽ phải tiếp tục cho đến khi một ứng cử viên nhận được đa số phiếu là 2/3 cộng 1. Trong mật nghị gần đây nhất, Hồng y Ratzinger đã đạt được số phiếu đa số đơn rất sớm trong cuộc bỏ phiếu mà cuối cùng ông được chọn làm Giáo hoàng. Nhưng điều này có thể không xảy ra trong mật tuyển viện bầu Giáo hoàng tiếp theo. Vì không lâu sau khi được chọn, Giáo hoàng Bênêđictô XVI đã thay đổi luật để quay trở về với phương thức truyền thống. Do đó, người kế vị ông sẽ là người phải có được sự ủng hộ của đa số chứ không phải của một người đến từ một phe nhóm nào đó[16]
Theo Tông Hiến Universi Dominici Gregis (hiến pháp Giáo hội) do Giáo hoàng Gioan Phaolô II ban hành năm 1996 thì ít nhất là 15 ngày và không được quá 20 ngày kể từ khi trống Tông Tòa, các hồng y phải họp bầu giáo hoàng mới. Các giới chức Vatican cũng nói rằng, Giáo hội Công giáo cần có Giáo hoàng mới trước Tuần Thánh (bắt đầu ngày 24 tháng 3 bằng Chúa nhật Lễ Lá) vì đó là cao điểm dịp Lễ Phục Sinh[17]. Để đẩy nhanh tiến trình này, trong những ngày tại vị cuối cùng, Giáo hoàng Biển Đức XVI đã ban hành một tự sắc Normas nonnullas mà ông ký ngày 22 tháng 2. Theo đó, nếu các hồng y đã có mặt đông đủ hết tại Rôma thì các vị có thể quyết định ngày bắt đầu Mật nghị sớm hơn[17][18]. Và ngày 08 tháng 3, Hồng y đoàn đã quyết định bắt đầu Mật nghị bầu Giáo hoàng vào ngày 12 tháng 3 năm 2013[19].
Vòng bầu cử đầu tiên diễn ra vào ngày 12/03 không đạt được kết quả[20]. Nhưng sang ngày 13/03/2013, sau vòng bỏ phiếu cuối cùng trong ngày, tức là chỉ sau 5 vòng tính từ khi bắt đầu Mật nghị vào hôm trước, các Hồng y đã bầu chọn được Giáo hoàng mới, là Hồng y Jorge Mario Bergoglio, người Argentina, Tổng Giám mục Buenos Aires, ông lấy tông hiệu là Phanxicô.[21]
Thực đơn
Mật_nghị_Hồng_y_2013 Tiến trìnhLiên quan
Mật nghị Hồng y Mật nghị Hồng y 2013 Mật nhân Mật ngọt (phim truyền hình) Mật nghị Hồng y tháng 8 năm 1978 Mật nghị Hồng y 2005 Mật nghị Hồng y tháng 10 năm 1978 Mật mã Caesar Mật độ dân số Mật mã LyokoTài liệu tham khảo
WikiPedia: Mật_nghị_Hồng_y_2013 http://www.catholicnews.com/data/stories/cns/13007... http://cuuthe.com/zoldsite1/giaidap/giaidap14.html http://www.reuters.com/article/2013/02/25/us-brita... http://vietcatholic.com/News/Html/102697.htm http://www.voatiengviet.com/content/article/160530... http://www.voatiengviet.com/content/phan-ung-cua-t... http://www2.fiu.edu/~mirandas/electors-a-z.htm http://www2.fiu.edu/~mirandas/electors-age.htm http://www2.fiu.edu/~mirandas/electors-precedence.... http://www2.fiu.edu/~mirandas/electors.htm